|
Issue |
Title |
|
Vol 6, No 2b (2020) |
Cái tôi trong tổ chức của người lao động theo một số biến số nhân khẩu học |
Abstract
|
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
Vol 8, No 4 (2022) |
Cây trầm hương, xứ trầm hương trong đời sống xã hội và lịch sử kinh tế Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Văn Kim |
|
Vol 4, No 1b (2018) |
Công tác binh vận của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Bình Định năm 1973 góp phần đấu tranh đòi chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari |
Abstract
|
Đinh Văn Trọng |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Công tác giảm nghèo ở huyện Như Xuân (Thanh Hoá) từ năm 1996 đến năm 2018 |
Abstract
|
Lương Thị Hoa |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Công tác tuyên truyền của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong thời kỳ 1945 - 1946 |
Abstract
|
Đặng Thị Khương |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Công tác đào tạo, sử dụng và thu hút nhân tài lãnh đạo, quản lý – nhận thức và giải pháp |
Abstract
|
Nguyễn Tích Nghị, Nguyễn Văn Chiều, Hà Thị Trang, Hoàng Việt Hà |
|
Vol 7, No 3 (2021) |
Cạnh tranh nước lớn ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương và tác động đến Đông Nam Á |
Abstract
|
Bùi Nam Khánh |
|
Vol 6, No 3 (2020) |
Cảm giác lo âu và truyền thông đương đại: Một tổng quan điểm luận |
Abstract
|
Nguyễn Thu Giang |
|
Vol 9, No 3 (2023) |
Cấu trúc gia đình và địa vị xã hội của phụ nữ ở khu vực xung quanh Huế trong giai đoạn thế kỷ XVIII-XIX |
Abstract
|
Ueda Shinya |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Cộng đồng Chính trị-An ninh ASEAN: Cơ hội và thách thức ở phía trước |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Cục Bách tác thời Lê sơ (1428-1527) |
Abstract
|
Lê Thùy Linh |
|
Vol 8, No 5 (2022) |
Challenges and Opportunities for Women and Girls in Adaptation to the Climate Change Action Plan 2021-2030: A Case Study in Mekong Delta, Vietnam |
Abstract
|
Duong Van Thanh, Vu Hai Truong, Nguyen Tan Phat |
|
Vol 9, No 2 (2023) |
Champa in the Medieval Islamic Sources |
Abstract
|
Pham Thi Thanh Huyen |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Changes in Social Relations of Tay Ethnic People in a Northeastern Commune, 1981 - 2016 |
Abstract
|
Nguyen Thi Thanh Binh |
|
Vol 10, No 5 (2024) |
Changes in the Public Spaces at the Collective Living Quarters in Hanoi: A Case Study of Thanh Cong Living Quarter |
Abstract
|
Duong Tat Thanh |
|
Vol 8, No 5 (2022) |
Changing Features of Hallyu in Vietnam and Ways of Cooperation for Cultural Development |
Abstract
|
Lee Han Woo, Nguyen Thi Thanh Huyen |
|
Vol 4, No 1b (2018) |
Chân dung Thủ tướng Mahathir Mohamad |
Abstract
|
Phan Minh Châu |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Chính sách bảo hiểm y tế trong đáp ứng nhu cầu về dụng cụ trợ giúp của người khuyết tật |
Abstract
|
Phạm Diệu Linh |
|
Vol 7, No 4 (2021) |
Chính sách chuyển đổi sở hữu đất đai đô thị Hà Nội cuối thế kỷ XIX - nửa đầu thế kỷ XX |
Abstract
|
Nguyễn Thị Bình |
|
Vol 1, No 2 (2015) |
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước thời kỳ đổi mới trong chiến lược phát triển bền vững của đất nước |
Abstract
|
Vũ Trường Giang |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Chính sách Kinh tế mới phiên bản Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Abstract
|
Đào Thị Thanh Trà |
|
Vol 3, No 1b (2017) |
Chính sách phát triển công nghiệp theo cụm nhằm tăng cường năng lực đổi mới |
Abstract
|
Vũ Thị Cẩm Thanh |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Chính sách phát triển vùng của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho vùng Tây Bắc Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Văn Khánh, Đào Thanh Trường, Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Vol 10, No 4 (2024) |
Chính sách phòng ngừa - ngăn chặn tự sát của Chính phủ Nhật Bản và kết quả thực hiện trong giai đoạn 2006-2022 |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thuý |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Chính sách thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại một số quốc gia và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
Abstract
|
Trần Thị Hải Vân, Doãn Minh Quân, Nguyễn Duyên Phong |
|
76 - 100 of 756 Items |
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |