|
Issue |
Title |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Chế độ bảo hộ chỉ dẫn địa lý của Nhật Bản |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thúy |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Chế độ tập ấm thời Gia Long (1802-1819): Đối tượng và chính sách |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hương |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Chủ trương và sự chỉ đạo công tác vận động đồng bào các tôn giáo của Đảng Lao động Việt Nam từ năm 1951 đến năm 1954 |
Abstract
|
Nguyễn Thị Liên |
|
Vol 9, No 1b (2023) |
Chức năng thẩm mỹ trong quan niệm văn chương trung đại Việt Nam |
Abstract
|
Đặng Văn Vũ |
|
Vol 9, No 6 (2023) |
Chiến lược học tập từ vựng tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam: Trường hợp sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
Abstract
|
Lưu Hớn Vũ |
|
Vol 4, No 2 (2018) |
Children in Institutional Care: How to Ensure the Quality of Caring Services in Vietnam? |
Abstract
|
Nguyen Thi Thai Lan |
|
Vol 9, No 5 (2023) |
Children with Mental Illness and Their Families: Problems and Implications for Social Work |
Abstract
|
Nguyen Trung Hai, Vu Thuy Ngoc |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Chuyên nghiệp hoá các dịch vụ công tác xã hội với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt: Những thách thức |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thái Lan |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Chuyển biến kinh tế nông nghiệp ở thị xã Hà Đông từ năm 1986 đến năm 2008 |
Abstract
|
Nguyễn Hữu Sơn |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Chuyển biến trong quan hệ Mỹ - Cuba dưới thời Tổng thống Barack Obama (2009 - 2017) |
Abstract
|
Lê Minh Giang |
|
Vol 6, No 2b (2020) |
Chuyển đổi nghề nghiệp, việc làm của người lao động nông thôn ngoại thành Hà Nội hiện nay |
Abstract
|
Trần Xuân Hồng |
|
Vol 5, No 3 (2019) |
Chương trình đào tạo cử nhân ngành Thông tin Thư viện tại Việt Nam: Nghiên cứu đối sánh với hướng dẫn của IFLA |
Abstract
|
Đỗ Văn Hùng |
|
Vol 7, No 1b (2021) |
Chương trình đào tạo cử nhân tiếng Hàn các hệ và hoạt động giảng dạy các học phần Hàn Quốc học tại Khoa tiếng Hàn Quốc – Trường Đại học Hà Nội |
Abstract
|
Phạm Thị Ngọc |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Circumstantial meanings in behavioral clauses in English and Vietnamese |
Abstract
|
Nguyen Thi Tu Trinh, Phan Van Hoa, Tran Huu Phuc |
|
Vol 5, No 2 (2019) |
Community Organizing and the Effectiveness of Health Programmes in Rural Udo Community of Edo State in South-South Nigeria |
Abstract
|
Ernest Osas Ugiagbe, Helen Eweka |
|
Vol 1, No 3 (2015) |
Conferences and academic activities by VNU-USSH |
Abstract
|
Office of Research Affairs, Office of Journal |
|
Vol 3, No 2 (2017) |
Consuming doi moi: Development and middle class consumption in Vietnam |
Abstract
|
Arve Hansen |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Contacting with Violent Patterns and Violent Peer and Student's Violent Drift: An Application of Edwin Sutherland’s Differential Association Theory |
Abstract
|
Nguyen Thi Nhu Trang |
|
Vol 5, No 2 (2019) |
Conversational Opening Structure in English and Vietnamese |
Abstract
|
Hoang Tra My |
|
Vol 2, No 2 (2016) |
Conversion of Land Use in Vietnam through a Political Economy Lens |
Abstract
|
Andrew Wells Dang, Pham Quang Tu, Adam Burke |
|
Vol 9, No 1 (2023) |
Cuộc chiến công nghệ Mỹ - Trung trong lĩnh vực chất bán dẫn: Thực trạng và xu hướng trong tương lai |
Abstract
|
Trần Bách Hiếu, Đinh Trần Yến Nhi |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Cơ cấu giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Cơ chế kết hợp tư tưởng Tam giáo của Trịnh Tuệ trong "Tam giáo nhất nguyên thuyết" |
Abstract
|
Nguyễn Kim Sơn |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Cơ hội phát triển của nhóm cư dân bị thu hồi đất trong khu vực giải phóng mặt bằng tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình nhìn từ Lý thuyết Tương tác xã hội |
Abstract
|
Đặng Quang Trung |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Cơ sở pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa- tiếp cận góc độ Khoa học chính trị |
Abstract
|
Nguyễn Thanh Tùng |
|
101 - 125 of 714 Items |
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |