|
Issue |
Title |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Chính sách Kinh tế mới phiên bản Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Abstract
|
Đào Thị Thanh Trà |
|
Vol 3, No 1b (2017) |
Chính sách phát triển công nghiệp theo cụm nhằm tăng cường năng lực đổi mới |
Abstract
|
Vũ Thị Cẩm Thanh |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Chính sách phát triển vùng của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho vùng Tây Bắc Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Văn Khánh, Đào Thanh Trường, Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Vol 10, No 4 (2024) |
Chính sách phòng ngừa - ngăn chặn tự sát của Chính phủ Nhật Bản và kết quả thực hiện trong giai đoạn 2006-2022 |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thuý |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Chính sách thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại một số quốc gia và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
Abstract
|
Trần Thị Hải Vân, Doãn Minh Quân, Nguyễn Duyên Phong |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Chính sách "Thị trường kéo" trong hoạt động hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu và triển khai ở một số nước và bài học cho Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thúy Hiền |
|
Vol 9, No 2b (2023) |
Chính sách và kết quả của ngoại giao văn hóa Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Đình Cường |
|
Vol 3, No 1b (2017) |
Chính sách Xã hội hóa giáo dục đại học ở Việt Nam nhằm thúc đẩy sự phát triển giáo dục đại học theo xu hướng hội nhập quốc tế |
Abstract
|
Tạ Thị Bích Ngọc |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Chính sách đối với giáo chức tiểu học miền Nam Việt Nam thời chính quyền Sài Gòn |
Abstract
|
Nguyễn Kim Dung |
|
Vol 4, No 6 (2018) |
Chính trị hằng ngày trong các xã hội nông thôn (và xã hội của chúng ta) |
Abstract
|
Tria Kerkvliet Benedict J. |
|
Vol 4, No 2b (2018) |
Chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người nghèo tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay |
Abstract
|
Tạ Thị Thanh Thủy |
|
Vol 10, No 2b (2024) |
Chất lượng nguồn nhân lực ngành du lịch thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2023 |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kiều Trinh |
|
Vol 4, No 1b (2018) |
Chất lượng sinh hoạt lãnh đạo của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh từ năm 2005 đến năm 2015 |
Abstract
|
Lê Thị Hồng Thuận |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Chế độ bảo hộ chỉ dẫn địa lý của Nhật Bản |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thúy |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Chế độ tập ấm thời Gia Long (1802-1819): Đối tượng và chính sách |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hương |
|
Vol 10, No 6 (2024) |
Chế độ thuế của Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa giai đoạn 1945-1951 |
Abstract
|
Wang Shuhui |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Chủ trương và sự chỉ đạo công tác vận động đồng bào các tôn giáo của Đảng Lao động Việt Nam từ năm 1951 đến năm 1954 |
Abstract
|
Nguyễn Thị Liên |
|
Vol 9, No 1b (2023) |
Chức năng thẩm mỹ trong quan niệm văn chương trung đại Việt Nam |
Abstract
|
Đặng Văn Vũ |
|
Vol 9, No 6 (2023) |
Chiến lược học tập từ vựng tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam: Trường hợp sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
Abstract
|
Lưu Hớn Vũ |
|
Vol 9, No 2b (2023) |
Chiến lược tăng trưởng xanh của Hàn Quốc giai đoạn 2009-2023 |
Abstract
|
Lê Thị Việt Hà, Đào Thị Thanh Trà |
|
Vol 4, No 2 (2018) |
Children in Institutional Care: How to Ensure the Quality of Caring Services in Vietnam? |
Abstract
|
Nguyen Thi Thai Lan |
|
Vol 9, No 5 (2023) |
Children with Mental Illness and Their Families: Problems and Implications for Social Work |
Abstract
|
Nguyen Trung Hai, Vu Thuy Ngoc |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Chuyên nghiệp hoá các dịch vụ công tác xã hội với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt: Những thách thức |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thái Lan |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Chuyển biến kinh tế nông nghiệp ở thị xã Hà Đông từ năm 1986 đến năm 2008 |
Abstract
|
Nguyễn Hữu Sơn |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Chuyển biến trong quan hệ Mỹ - Cuba dưới thời Tổng thống Barack Obama (2009 - 2017) |
Abstract
|
Lê Minh Giang |
|
101 - 125 of 796 Items |
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |