|
Issue |
Title |
|
Vol 2, No 4 (2016) |
Biến đổi hoạt động sinh kế của người Mnông từ 1980 đến nay (Qua nghiên cứu người Mnông ở buôn Bu Đắk, xã Thuận An, huyện Đắk Mil và buôn Bu Prâng, xã Đắk N’drung, huyện Đắk Song của tỉnh Đắk Nông) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Tám |
|
Vol 5, No 6 (2019) |
Biến đổi ngữ nghĩa với quá trình ngữ pháp hóa của một số từ làm thành tố phụ trong ngữ vị từ tiếng Việt |
Abstract
|
Vũ Đức Nghiệu |
|
Vol 9, No 1b (2023) |
Biến đổi tang ma truyền thống của dân tộc Hmông ở xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
Abstract
|
Lê Trần Quyên |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Biến đổi thiết chế quản lý làng bản truyền thống của người Hmông và Dao theo đạo Tin Lành tại hai tỉnh Điện Biên và Hà Giang |
Abstract
|
Trần Thị Hồng Yến |
|
Vol 4, No 2b (2018) |
Biến đổi về giai tầng xã hội ở Sài Gòn (1965 - 1975) |
Abstract
|
Phan Hải Vân |
|
Vol 6, No 3 (2020) |
Biến đổi văn hóa tinh thần trong cộng đồng tộc người thiểu số tại chỗ ở khu vực Lang Biang, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam |
Abstract
|
Huỳnh Ngọc Thu |
|
Vol 1, No 1 (2015) |
Biển với lục địa: Biển Việt Nam trong các không gian biển Đông Nam Á |
Abstract
|
Nguyễn Văn Kim |
|
Vol 2, No 3 (2016) |
Biểu hiện sự hội nhập của Phật giáo và tín ngưỡng truyền thống tại các ngôi chùa hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tại một số chùa ở Hà Nội) |
Abstract
|
Trần Thị Kim Oanh, Vũ Đức Chính |
|
Vol 5, No 1 (2019) |
Biểu tượng “bốn mùa” trong thơ Đường (Trung Quốc) và thơ Quốc âm (Việt Nam): Tương đồng và dị biệt (một khảo nghiệm tiếp cận văn hóa và tư duy từ ngữ học) |
Abstract
|
Dương Xuân Quang |
|
Vol 2, No 2 (2016) |
Call for papers: Cultural Resources for Sustainable Development: Theories, Practices and Policy Solutions |
Abstract
|
Nguyen Van Suu |
|
Vol 2, No 2 (2016) |
Call for Papers: International Conference Invitation (Psychological Trauma and Support Activities) |
Abstract
|
Nguyen Van Luot |
|
Vol 2, No 4 (2016) |
Các công cụ đánh giá niềm tin tôn giáo: Thành tựu và thách thức |
Abstract
|
Đặng Hoàng Ngân, Nguyễn Thị Minh Hằng |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Các chủ thể phát triển, khách thể phát triển và những hình thức phát triển theo nghĩa “ngoại động từ” và “nội động từ” |
Abstract
|
Oscar Salemink |
|
Vol 10, No 1b (2024) |
Các chương trình, dự án giảm nghèo đối với người Cơ Ho ở xã Mê Linh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Abstract
|
Nguyễn Thị Hồng |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Các giải pháp phát triển hệ thống sản phẩm, dịch vụ đảm bảo tính đồng bộ hình thành tuyến du lịch theo yêu cầu liên kết vùng Bắc - Nam Trung Bộ |
Abstract
|
Trần Thị Minh Hòa, Đinh Nhật Lê |
|
Vol 9, No 4 (2023) |
Các hình thức phản ứng của người dân ở một làng ven đô Hà Nội về đất đai |
Abstract
|
Phan Thị Ngọc |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Các hoạt động giao thương ở tỉnh Vĩnh Yên trong những năm 30 thế kỉ XX |
Abstract
|
Trần Xuân Hùng |
|
Vol 7, No 1 (2021) |
Các hướng nghiên cứu về vấn đề thất nghiệp của thanh niên thế giới và Việt Nam |
Abstract
|
Bùi Thanh Minh |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Các khía cạnh xã hội trong hoạt động quản lý rác thải sinh hoạt tại đô thị Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kim Nhung |
|
Vol 7, No 4 (2021) |
Các nguồn lực và mô hình, giải pháp trợ giúp trẻ em có cha mẹ đi làm xa: Kinh nghiệm của Trung Quốc và gợi ý cho Việt Nam |
Abstract
|
Quách Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Lượt |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Các nhân tố quy định cấu trúc trong quan hệ quốc tế |
Abstract
|
Hoàng Khắc Nam |
|
Vol 5, No 3 (2019) |
Các nhóm cư dân xuyên biên giới Việt-Trung, bản sắc văn hóa và thành phần tộc người |
Abstract
|
Nguyễn Văn Chính |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Các phương pháp đặc thù trong nghiên cứu mỹ học |
Abstract
|
Đỗ Thị Minh Thảo |
|
Vol 9, No 2b (2023) |
Các tầng ánh xạ của ẩn dụ ý niệm miền nguồn chiến tranh trong bản tin chính trị tiếng Anh |
Abstract
|
Lương Thị Phượng |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng của sinh viên các trường đại học trên địa bàn Thành phố Hà Nội trong thời kỳ hội nhập |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hà, Đào Thúy Hằng |
|
51 - 75 of 796 Items |
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |