|
Issue |
Title |
|
Vol 1, No 3 (2015) |
Conferences and academic activities by VNU-USSH |
Abstract
|
Office of Research Affairs, Office of Journal |
|
Vol 3, No 2 (2017) |
Consuming doi moi: Development and middle class consumption in Vietnam |
Abstract
|
Arve Hansen |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Contacting with Violent Patterns and Violent Peer and Student's Violent Drift: An Application of Edwin Sutherland’s Differential Association Theory |
Abstract
|
Nguyen Thi Nhu Trang |
|
Vol 5, No 2 (2019) |
Conversational Opening Structure in English and Vietnamese |
Abstract
|
Hoang Tra My |
|
Vol 2, No 2 (2016) |
Conversion of Land Use in Vietnam through a Political Economy Lens |
Abstract
|
Andrew Wells Dang, Pham Quang Tu, Adam Burke |
|
Vol 10, No 5 (2024) |
COVID-19 and Religious Practices: A Case Study of the Cham in Ninh Thuan |
Abstract
|
Pham Thi Thanh Huyen |
|
Vol 9, No 1 (2023) |
Cuộc chiến công nghệ Mỹ - Trung trong lĩnh vực chất bán dẫn: Thực trạng và xu hướng trong tương lai |
Abstract
|
Trần Bách Hiếu, Đinh Trần Yến Nhi |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Cơ cấu giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Cơ chế kết hợp tư tưởng Tam giáo của Trịnh Tuệ trong "Tam giáo nhất nguyên thuyết" |
Abstract
|
Nguyễn Kim Sơn |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Cơ hội phát triển của nhóm cư dân bị thu hồi đất trong khu vực giải phóng mặt bằng tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình nhìn từ Lý thuyết Tương tác xã hội |
Abstract
|
Đặng Quang Trung |
|
Vol 9, No 2b (2023) |
Cơ sở lý luận xây dựng mô hình thư viện số đại học dùng chung tại Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Thị Nhung |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Cơ sở pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa- tiếp cận góc độ Khoa học chính trị |
Abstract
|
Nguyễn Thanh Tùng |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc tổ chức tôn giáo dành cho người cao tuổi: Kinh nghiệm thế giới và thực tiễn Việt Nam |
Abstract
|
Đào Thúy Hằng, Hoàng Thu Hương |
|
Vol 7, No 4b (2021) |
Dạy và học từ vựng gốc Hán trong tiếng Hàn Quốc dựa trên từ điển - Gợi ý từ hoạt động khảo sát về hậu tố ‘生’ trong tiếng Hàn Quốc |
Abstract
|
Nguyễn Thị Nguyệt Minh |
|
Vol 9, No 6 (2023) |
Dạy đọc văn bản Tuổi thơ tôi của Nguyễn Nhật Ánh (Ngữ văn 6, bộ sách Chân trời sáng tạo) từ hướng tiếp cận thi pháp thể loại |
Abstract
|
Lê Ngọc Phương Trinh, Nguyễn Thị Kim Tiến |
|
Vol 6, No 4 (2020) |
Dấu ấn Nho - Đạo - Phật trong thơ ca của các nữ thi nhân thời Đường - Ngũ đại |
Abstract
|
Nguyễn Anh Tuấn |
|
Vol 8, No 6 (2022) |
Dấu ấn Phật giáo trong thơ ca của các nữ thi nhân trong Shin Kokin Wakashu |
Abstract
|
Nguyễn Anh Tuấn |
|
Vol 9, No 3 (2023) |
Dấu ấn văn hóa Chămpa ở Hà Nam (dưới góc nhìn địa văn hóa - lịch sử) |
Abstract
|
Đinh Đức Tiến |
|
Vol 5, No 1 (2019) |
Dấu hiệu chuyển mình của văn học Nam Bộ đầu thế kỷ XX qua sự vay mượn sáng tạo Truyện Kiều và truyện Lục Vân Tiên trong tiểu thuyết Hà Hương phong nguyệt của Lê Hoằng Mưu |
Abstract
|
Tạ Thị Thanh Huyền |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Decolonization as a Factor for European Integration: The Example of the Indochina War |
Abstract
|
Dao Duc Thuan |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Demographic Changes in Vietnam: Challenges for Old-age Support and Implications for Social Protection Policy |
Abstract
|
Dang Nguyen Anh |
|
Vol 10, No 2 (2024) |
Developing Students’ Digital Skills: A Case Study at Hanoi University of Science and Technology |
Abstract
|
Bui Thanh Thuy, Dinh Dieu Ly, Do Hong Son |
|
Vol 6, No 4 (2020) |
Di sản văn hóa trong thang bậc giá trị toàn cầu qua góc nhìn của Michael Herzfeld |
Abstract
|
Đinh Hồng Hải |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Diễn hóa hình tượng Quan Vũ từ nhân vật lịch sử đến nhân vật văn học |
Abstract
|
Trần Văn Trọng |
|
Vol 9, No 1 (2023) |
Diễn ngôn về chiến tranh trong mối quan hệ với thiết chế quyền lực qua tiểu thuyết Không chiến Zero rực lửa của Hyakuta Naoki |
Abstract
|
Nguyễn Chi Anh |
|
126 - 150 of 756 Items |
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |