|
Issue |
Title |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Sự hài lòng của khách du lịch về điểm đến Tà Xùa, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Abstract
|
Phạm Hồng Long, Phan Thị Quỳnh |
|
Vol 1, No 1 (2015) |
Sự hội nhập của Việt Nam nhìn từ góc độ lịch sử văn minh nhân loại |
Abstract
|
Ninh Dương Vũ |
|
Vol 7, No 6 (2021) |
Sự hội nhập của Đàng Trong thế kỷ XVI – XVIII nhìn từ dòng chảy các nguồn thương phẩm |
Abstract
|
Vũ Thị Xuyến |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Sự hiện diện của Trung Quốc ở Mỹ La tinh và Caribbean cơ hội và thách thức |
Abstract
|
Vũ Thị Anh Thư |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Sự nghiệp Đổi mới: Thành tựu, ý nghĩa và một số vấn đề đặt ra trong quản lý xã hội |
Abstract
|
Đỗ Đức Minh |
|
Vol 9, No 1 (2023) |
Sự phát triển kinh tế của Đế chế Đức giai đoạn 1933-1939 |
Abstract
|
Trần Ngọc Dũng, Đỗ Thị Lan |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Sự tham gia tôn giáo tại đô thị: Những thách thức đối với người Công giáo di cư ở Việt Nam hiện nay |
Abstract
|
Hoàng Thu Hương, Cù Thị Thanh Thúy, Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Sự thay đổi trong quan niệm về sức khỏe và phương pháp chữa bệnh của người Dao Đỏ ở xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Abstract
|
Nguyễn Thị Tám |
|
Vol 9, No 6 (2023) |
Sự thích ứng của cư dân các khu tập thể cũ ở Hà Nội trong việc tham gia vào nền kinh tế thị trường giai đoạn đầu sau Đổi mới |
Abstract
|
Nguyễn Giáo |
|
Vol 4, No 6 (2018) |
Sự thích ứng vai trò giới trong bối cảnh đô thị hóa từ những nghiên cứu xã hội học |
Abstract
|
Phạm Thị Tâm |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Sự thể hiện chất liệu lịch sử trong tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỷ XXI: Từ đối thoại liên văn bản đến sự hoài nghi các Đại tự sự |
Abstract
|
Hoàng Cẩm Giang |
|
Vol 5, No 1 (2019) |
Sự thỏa mãn nhu cầu tự trọng của người trưởng thành: Tiếp cận theo lý thuyết Tháp nhu cầu của Abraham Maslow |
Abstract
|
Lê Minh Anh, Giang Thị Thanh Mai, Nguyễn Văn Lượt |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Trung Quốc sau Đại hội XIX và tác động đối với Campuchia |
Abstract
|
Bùi Nam Khánh |
|
Vol 5, No 5 (2019) |
Self-Esteem among “Left-Behind Children” of Labor Migrant Parents in Rural Northern Vietnam |
Abstract
|
Giang Thi Thanh Mai, Van Luot Nguyen, Harriot Beazley, Nguyen Ba Dat |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Sinh kế của lao động di cư tự do tại Thành phố Hà Nội trong đại dịch Covid - 19 |
Abstract
|
Phạm Văn Quyết, Phạm Văn Huệ, Đinh Quang Hùng |
|
Vol 6, No 6 (2020) |
Sinh kế của ngư dân ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu và thời tiết cực đoan (Nghiên cứu trường hợp tại xã Phú Diên, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Abstract
|
Huỳnh Thị Ánh Phương, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Hồng |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Sinh kế của phụ nữ ở vùng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp (nghiên cứu trường hợp xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
Vol 7, No 1 (2021) |
So sánh cấu trúc danh ngữ tiếng Việt và tiếng Thái |
Abstract
|
Võ Thị Minh Hà, Wantanee Nachaingern |
|
Vol 2, No 2b (2016) |
So sánh hình ảnh người mẹ trong các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt theo quan điểm ngôn ngữ học chức năng hệ thống |
Abstract
|
Tạ Thị Thu Hằng |
|
Vol 3, No 2 (2017) |
Social inclusion of people with disabilities in Vietnam: An explanation from educational experiences |
Abstract
|
Tran Van Kham |
|
Vol 8, No 5 (2022) |
Strangers Made Intimate: Ethnic Minority - Kinh Relationships in a Sino-Vietnam Border Commune (Case Study in Muong Khuong District, Lao Cai Province, Vietnam) |
Abstract
|
Vuong Ngoc Thi |
|
Vol 4, No 5 (2018) |
Suicide and Suicide-Related Behaviors: A Multi-Perspective Explanation and Implications for Suicide Prevention Strategy in Vietnam |
Abstract
|
Dinh Phuong Linh |
|
Vol 9, No 2 (2023) |
Survey on Vietnam - Korea Trade Situation after VKFTA (2015-2020): Achievements and Issues |
Abstract
|
Nguyen Thi Thu Huong, Le Thi Thu |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Suy diễn ở các biểu thức đa nghĩa trong giao tiếp liên nhân (Trên cứ liệu chương trình truyền hình thực tế Ơn giời! Cậu đây rồi) |
Abstract
|
Đoàn Cảnh Tuấn |
|
Vol 9, No 1b (2023) |
Sưu tầm “tài liệu khẩu vấn” trong lưu trữ phục vụ nghiên cứu lịch sử - cơ hội và thách thức |
Abstract
|
Nguyễn Hồng Duy |
|
451 - 475 of 714 Items |
<< < 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 > >> |