|
Issue |
Title |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Sự thể hiện chất liệu lịch sử trong tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỷ XXI: Từ đối thoại liên văn bản đến sự hoài nghi các Đại tự sự |
Abstract
|
Hoàng Cẩm Giang |
|
Vol 5, No 1 (2019) |
Sự thỏa mãn nhu cầu tự trọng của người trưởng thành: Tiếp cận theo lý thuyết Tháp nhu cầu của Abraham Maslow |
Abstract
|
Lê Minh Anh, Giang Thị Thanh Mai, Nguyễn Văn Lượt |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Trung Quốc sau Đại hội XIX và tác động đối với Campuchia |
Abstract
|
Bùi Nam Khánh |
|
Vol 5, No 5 (2019) |
Self-Esteem among “Left-Behind Children” of Labor Migrant Parents in Rural Northern Vietnam |
Abstract
|
Giang Thi Thanh Mai, Van Luot Nguyen, Harriot Beazley, Nguyen Ba Dat |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Sinh kế của lao động di cư tự do tại Thành phố Hà Nội trong đại dịch Covid - 19 |
Abstract
|
Phạm Văn Quyết, Phạm Văn Huệ, Đinh Quang Hùng |
|
Vol 6, No 6 (2020) |
Sinh kế của ngư dân ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu và thời tiết cực đoan (Nghiên cứu trường hợp tại xã Phú Diên, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Abstract
|
Huỳnh Thị Ánh Phương, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Hồng |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Sinh kế của phụ nữ ở vùng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp (nghiên cứu trường hợp xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
Vol 10, No 4 (2024) |
Sinh kế hiện nay của người dân ở xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam trong bối cảnh công nghiệp hóa |
Abstract
|
Phạm Thị Thu Hà |
|
Vol 7, No 1 (2021) |
So sánh cấu trúc danh ngữ tiếng Việt và tiếng Thái |
Abstract
|
Võ Thị Minh Hà, Wantanee Nachaingern |
|
Vol 2, No 2b (2016) |
So sánh hình ảnh người mẹ trong các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt theo quan điểm ngôn ngữ học chức năng hệ thống |
Abstract
|
Tạ Thị Thu Hằng |
|
Vol 3, No 2 (2017) |
Social inclusion of people with disabilities in Vietnam: An explanation from educational experiences |
Abstract
|
Tran Van Kham |
|
Vol 8, No 5 (2022) |
Strangers Made Intimate: Ethnic Minority - Kinh Relationships in a Sino-Vietnam Border Commune (Case Study in Muong Khuong District, Lao Cai Province, Vietnam) |
Abstract
|
Vuong Ngoc Thi |
|
Vol 4, No 5 (2018) |
Suicide and Suicide-Related Behaviors: A Multi-Perspective Explanation and Implications for Suicide Prevention Strategy in Vietnam |
Abstract
|
Dinh Phuong Linh |
|
Vol 9, No 2 (2023) |
Survey on Vietnam - Korea Trade Situation after VKFTA (2015-2020): Achievements and Issues |
Abstract
|
Nguyen Thi Thu Huong, Le Thi Thu |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Suy diễn ở các biểu thức đa nghĩa trong giao tiếp liên nhân (Trên cứ liệu chương trình truyền hình thực tế Ơn giời! Cậu đây rồi) |
Abstract
|
Đoàn Cảnh Tuấn |
|
Vol 10, No 2b (2024) |
Suy nghĩ đôi điều về phương pháp luận khoa học để phát huy nguồn lực tôn giáo ở Việt Nam hiện nay |
Abstract
|
Trần Thị Kim Oanh |
|
Vol 9, No 1b (2023) |
Sưu tầm “tài liệu khẩu vấn” trong lưu trữ phục vụ nghiên cứu lịch sử - cơ hội và thách thức |
Abstract
|
Nguyễn Hồng Duy |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Tài sản sinh kế của hộ gia đình vùng ven đô thành phố Thái Bình hiện nay |
Abstract
|
Phạm Thị Minh Tâm |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Tài sản sinh kế của phụ nữ ở vùng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp (nghiên cứu trường hợp xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Hà Nội) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
Vol 8, No 4 (2022) |
Tác phẩm Hãy chăm sóc mẹ của Shin Kyung Sook từ góc nhìn nữ quyền sinh thái |
Abstract
|
Trần Thị Thục |
|
Vol 8, No 3 (2022) |
Tác động của công tác dẫn thủy nhập điền tới kinh tế tỉnh Vĩnh Yên đầu thế kỷ XX |
Abstract
|
Trần Xuân Hùng, Nguyễn Thúy Hiền |
|
Vol 2, No 3 (2016) |
Tác động của cha mẹ đi làm ăn xa đến “trẻ em bị bỏ lại” ở nông thôn châu Á |
Abstract
|
Nguyễn Văn Lượt |
|
Vol 4, No 2b (2018) |
Tác động của chính sách dân tộc đến sự dịch chuyển xã hội của các tộc người thiểu số |
Abstract
|
Phạm Minh Thế |
|
Vol 2, No 4 (2016) |
Tác động của chính sách thực dân của Anh ở Malaya: Góc nhìn phát triển kinh tế và vai trò của ngoại kiều |
Abstract
|
Lý Tường Vân |
|
Vol 6, No 1 (2020) |
Tác động của nhân tố kinh tế đến chính sách đối ngoại Mỹ: Lịch sử và hiện tại |
Abstract
|
Trần Thị Vinh, Nguyễn Hùng Sơn |
|
526 - 550 of 818 Items |
<< < 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 > >> |