|
Issue |
Title |
|
Vol 9, No 5 (2023) |
Ngô Sĩ Liên’s View in Đại Việt Sử Ký Toàn Thư: Resistance to China or Expression of Equivalence? |
Abstract
|
Insun Yu |
|
Vol 10, No 4 (2024) |
Ngữ pháp, ngữ nghĩa của những từ được gọi là ‘loại từ’ trong tiếng Việt |
Abstract
|
Vũ Đức Nghiệu |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Nghề dạy học ở vùng đất Quỳnh Đôi (Quỳnh Lưu, Nghệ An) từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XX |
Abstract
|
Mai Phương Ngọc, Vang Thị Kim Yến |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Nghệ thuật sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong một số tiểu thuyết Việt Nam đương đại |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kim Tiến, Nguyễn Thị Hải Hằng |
|
Vol 3, No 3 (2017) |
Nghệ thuật trào lộng trong tiểu thuyết Những đứa con rải rác trên đường của Hồ Anh Thái |
Abstract
|
Mai Trương Huy |
|
Vol 8, No 3 (2022) |
Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong loại hình tự sự văn học hiện đại dân tộc Thái |
Abstract
|
Nguyễn Thị Hải Anh |
|
Vol 4, No 3 (2018) |
Nghiên cứu Delphi: một số nội dung cơ bản |
Abstract
|
Bùi Thu Hương |
|
Vol 2, No 2b (2016) |
Nghiên cứu năng lực y tế cơ sở qua tổng quan ở một số nước và Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Thị Hoài An |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Nghiên cứu so sánh khách du lịch tại hai khu di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Kỳ Nam |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Nghiên cứu thông điệp về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong đại dịch Covid-19 trên Báo điện tử Việt Nam |
Abstract
|
Phạm Chiến Thắng, Lưu Huỳnh Nguyên Khôi |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Nghiên cứu thực trạng hoạt động của hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại các điểm du lịch trên địa bàn Hà Nội |
Abstract
|
Phạm Hồng Long, Lê Thị Huyền Trang |
|
Vol 5, No 1 (2019) |
Nghiên cứu và giảng dạy tôn giáo, tín ngưỡng trong ngành Việt Nam học: Hướng tiếp cận và ứng dụng |
Abstract
|
Nguyễn Đình Lâm |
|
Vol 3, No 3 (2017) |
Nghiên cứu văn bản truyện Kiều theo phương pháp Hoàng Xuân Hãn |
Abstract
|
Nguyễn Minh |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Nghiên cứu văn hóa Guptas dưới góc nhìn xuyên văn hóa |
Abstract
|
Lê Thị Sinh Hiền |
|
Vol 4, No 3 (2018) |
Nghiên cứu xác định dòng sông Tiêu Tương cổ (Bắc Ninh) (qua phương pháp tiếp cận liên ngành) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Quang Anh |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Ngoại biên với trung tâm: Một tiếp cận toàn cảnh về sự vận động của khu vực vùng cao trong lịch sử Đại Việt (thế kỷ XI-XVI) |
Abstract
|
Lý Đình Hoan |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Ngoại giao Hồ Chí Minh với Pháp trong những năm1945-1946: Tiếp cận góc độ khoa học chính trị |
Abstract
|
Nguyễn Thanh Tùng |
|
Vol 8, No 3 (2022) |
Ngoại giao số của Việt Nam trong đại dịch Covid-19: Thách thức và cơ hội |
Abstract
|
Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Như Quỳnh |
|
Vol 5, No 3 (2019) |
Ngoại giao văn hóa Mỹ trong Chiến tranh Lạnh (1947-1991) |
Abstract
|
Nguyễn Văn Duẩn |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Nguồn gốc hoa văn sọc dọc trên vải chàm Matsusaka Nhật Bản và giả thuyết về mối quan hệ với thổ cẩm Việt Nam |
Abstract
|
Phan Hải Linh |
|
Vol 5, No 6 (2019) |
Nguồn nhân lực công tác xã hội ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị |
Abstract
|
Nguyễn Thị Thái Lan |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Nguyên tắc, kết quả và tác động của chính sách đối ngoại Ấn Độ đối với Đông Nam Á giai đoạn 1947-1964 |
Abstract
|
Phùng Thị Thảo |
|
Vol 5, No 1 (2019) |
Nguyễn Công Trứ: Nhận thức thời đại, thực hành chính trị |
Abstract
|
Vũ Đức Liêm |
|
Vol 1, No 3 (2015) |
Nguyễn Chí Hòa, Vũ Đức Nghiệu "Bộ Tiêu chuẩn đánh giá năng lực tiếng Việt của học viên quốc tế", VNU-Publishing House, Hanoi, 2015. |
Abstract
|
Phan Van Kien |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Người Hoa ở Nagasaki thế kỷ XVII-XVIII |
Abstract
|
Nguyễn Thị Lan Anh |
|
351 - 375 of 756 Items |
<< < 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 > >> |