|
Issue |
Title |
|
Vol 7, No 5b (2021) |
Phát triển tài nguyên giáo dục mở hướng tới xây dựng xã hội học tập và học tập suốt đời |
Abstract
|
Đồng Đức Hùng |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Phát triển tổ chức vệ tinh (spin - off) thành doanh nghiệp khởi nghiệp trong trường đại học: Thực tiễn từ các quốc gia phát triển và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Phát triển xã hội bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi ở Trung Bộ: Thách thức và chính sách |
Abstract
|
Hoàng Thanh Lịch, Nguyễn Văn Chiều |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Phân tích các bên liên quan trong phát triển spin-off thành doanh nghiệp khởi nghiệp trong trường đại học |
Abstract
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Phân tích văn hóa Nhật Bản từ góc độ Kinh tế học sinh thái |
Abstract
|
Ogata Toshio |
|
Vol 2, No 3 (2016) |
Phép đạc tam giác về vốn xã hội của người Việt Nam: Mạng lưới quan hệ-lòng tin-sự tham gia Nguyễn Quý Thanh (Chủ biên). 2015.Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội. (ISBN: 978-604-62-4804-0) |
Abstract
|
Trần Văn Kham |
|
Vol 7, No 3 (2021) |
Phù Nam từ một góc nhìn mới |
Abstract
|
Vũ Minh Giang |
|
Vol 2, No 2b (2016) |
Phật giáo-chính trị và vấn đề hòa hợp dân tộc ở Thái Lan thế kỷ XIX-XX |
Abstract
|
Trần Thị Họa My |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Phật tử và định hướng giá trị đạo đức kinh doanh: Một phân tích thực nghiệm tại Hà Nội |
Abstract
|
Đặng Hoàng Thanh Lan |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Phụ nữ Việt Nam lấy chồng nước ngoài và luật pháp, chính sách của Việt Nam |
Abstract
|
Hoàng Bá Thịnh, Đoàn Thị Thanh Huyền |
|
Vol 7, No 4 (2021) |
Phong tục cổ vùng chiêm trũng: Góc nhìn từ văn bản tục lệ tổng Bạch Sam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Abstract
|
Đào Phương Chi |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Phong trào Làng mới ở Hàn Quốc và chương trình xây dựng Nông thôn mới ở Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Quang Minh, Lê Thị Mai Trang |
|
Vol 7, No 4b (2021) |
Phương án cải thiện sự tương tác giữa giảng viên và sinh viên sơ cấp trong khi học tiếng Hàn Quốc online |
Abstract
|
Phan Hoàng My Thương |
|
Vol 8, No 2b (2022) |
Phương pháp học kết hợp và phản hồi của sinh viên về chương trình tiếng Anh theo phương pháp học kết hợp (Blended Learning) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Văn Toàn |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Phương pháp thông diễn kinh Xuân thu của Ngô Thì Nhậm trong Xuân thu quản kiến |
Abstract
|
Lê Phương Duy |
|
Vol 4, No 2b (2018) |
Phương thức tham gia sản xuất tác phẩm của công chúng cho báo chí trên điện thoại di động tại Việt Nam hiện nay |
Abstract
|
Phan Quốc Hải |
|
Vol 7, No 2 (2021) |
Political Leadership from the Bottom: A New Theoretical Model of Followership |
Abstract
|
Luong Mai Lam |
|
Vol 8, No 2 (2022) |
Politics Based on Skin Color? The Case of U.S. Congressman Joseph Anh Cao (2009-2011) |
Abstract
|
Nguyen Vu Hoang |
|
Vol 10, No 2 (2024) |
Predictive Factors for Well-being of Vietnamese Undergraduate Students and Gratitude Journaling Intervention |
Abstract
|
Huynh Dieu To Nhu, Nguyen Viet Anh, Vo Nhat Huy |
|
Vol 2, No 5 (2016) |
Prevention strategies and mental health in Vietnam |
Abstract
|
Cohen Edward |
|
Vol 8, No 2 (2022) |
Promoting EFL Learners’ Listening Fluency Through Web-Based Prosody-Focused Practice |
Abstract
|
Luu Thi Mai Vy, Andrew Lian |
|
Vol 4, No 5 (2018) |
Push and Pull Factors Driving Victims of Human Trafficking Toward Middle East Countries: The Case of Victims Moving out of Ethiopia via the Eastern Route |
Abstract
|
Tuse Dita, Boyosa Tesfaye, Teshome Wondu |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Quá trình hình thành và phát triển của cộng đồng người Việt Nam định cư ở tỉnh Udonthani (Thái Lan) |
Abstract
|
Pisit Amnuayngerntra |
|
Vol 7, No 5b (2021) |
Quan hệ công chúng trong thư viện đại học |
Abstract
|
Bùi Thanh Thủy |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Quan hệ giữa nhà nước Việt Nam với Giáo hội Phật giáo Việt Nam |
Abstract
|
Trần Thị Hằng |
|
426 - 450 of 796 Items |
<< < 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 > >> |