|
Issue |
Title |
|
Vol 7, No 4b (2021) |
Đào tạo tiếng Hàn Quốc như là một ngoại ngữ tại Học viện Ngoại giao và thực tiễn áp dụng các phương pháp giảng dạy trực tuyến trong thời đại mới |
Abstract
|
Phạm Hoa Mai |
|
Vol 8, No 4 (2022) |
Đánh giá của học viên Trung tâm giải cứu Aquila về hoạt động hỗ trợ cai nghiện ma túy tại đây |
Abstract
|
Trần Thị Phương Anh |
|
Vol 3, No 3 (2017) |
Đánh giá của người dân về thực trạng và sự tham gia đảm bảo an ninh trật tự ở nông thôn (Qua kết quả của một cuộc khảo sát xã hội học) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Hương Giang, Võ Thị Cẩm Ly, Lê Thị Hoa, Nguyễn Tuấn Anh |
|
Vol 5, No 6 (2019) |
Đánh giá nguồn nhân lực chăm sóc người tâm thần trong các cơ sở thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Abstract
|
Nguyễn Trung Hải |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Đánh giá vai trò điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với phát triển du lịch bền vững ở thành phố Đà Nẵng |
Abstract
|
Đinh Văn Trọng |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Đóng góp của triều Nguyễn trong cải cách trường học ở Trung Kỳ, 1896 -1919 |
Abstract
|
Trần Thị Phương Hoa |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Đô thị hóa và phát triển vùng Tây Nguyên (Sách chuyên khảo. Tác giả Hoàng Bá Thịnh. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. ISBN: 978-604-5238-2) |
Abstract
|
Đoàn Thị Thanh Huyền |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Đô thị thuộc địa kiểu Tây Ban Nha ở Đông Nam Á thế kỷ XVI: Trường hợp thành phố Manila, Philippines |
Abstract
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
|
Vol 1, No 1 (2015) |
Độc lập, thống nhất đất nước của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á - Nhân kỉ niệm 70 năm Quốc khánh Việt Nam và 40 năm kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước |
Abstract
|
Futura Motoo |
|
Vol 6, No 3 (2020) |
Đại dịch Covid-19 – kiểm nghiệm năng lực tư duy và hành động trong thế giới toàn cầu hóa |
Abstract
|
Phạm Hồng Tung |
|
Vol 4, No 4 (2018) |
Đạo đức nghiên cứu khoa học xã hội: Sơ lược về lịch sử phát triển và những nền tảng lý luận |
Abstract
|
Trần Văn Kham, Phạm Huy Cường |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh thực hiện nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 |
Abstract
|
Lê Thị Hồng Thuận |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh thực hiện nâng cao chất lượng sinh hoạt tự phê bình và phê bình trong các tổ chức cơ sở đảng từ năm 2005 đến năm 2015 |
Abstract
|
Lê Thị Hồng Thuận |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Đảng bộ thành phố Hải Phòng lãnh đạo công tác giao thông vận tải trong những năm chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mỹ (1965 - 1968) |
Abstract
|
Phạm Thị Thu Trang |
|
Vol 3, No 4 (2017) |
Đặc sắc của chương trình môn Lịch sử bậc trung học ở Thượng Hải, Trung Quốc |
Abstract
|
Nguyễn Phùng Tám, Zhang Lujia |
|
Vol 10, No 1 (2024) |
Đặc trưng hậu hiện đại trong tiểu thuyết Xa lạ trong tôi của Orhan Pamuk |
Abstract
|
Phạm Tuấn Anh |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Đặc trưng ngôn ngữ, giọng điệu trong thơ Công giáo Việt Nam hiện đại (khảo sát qua bộ tuyển tập “Có một vườn thơ đạo”) |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kim Hồng |
|
Vol 7, No 3b (2021) |
Đặc trưng thảo luận trên “không gian công” báo điện tử Việt Nam qua mục “Góc nhìn” Báo điện tử VnExpress |
Abstract
|
Đoàn Duy Anh |
|
Vol 9, No 1 (2023) |
Đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở tỉnh Nghệ An trong ba thập kỷ qua |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kim Sang, Phạm Thị Hoài Thanh, Đường Thế Anh |
|
Vol 2, No 2b (2016) |
Đặc điểm liên kết và mạch lạc trong cấu trúc nghĩa của các bài báo khoa học xã hội và nhân văn |
Abstract
|
Đinh Thị Xuân Hạnh |
|
Vol 4, No 1 (2018) |
Đặc điểm nhân cách của thanh niên Việt Nam qua thang đo NEO - 60VN |
Abstract
|
Bùi Thị Thúy Hằng, Trần Văn Công, Nguyễn Phương Hồng Ngọc |
|
Vol 10, No 1b (2024) |
Đặc điểm thơ Lâm Đồng giai đoạn 2012 – 2017 |
Abstract
|
Lê Ngọc Bính |
|
Vol 10, No 1b (2024) |
Đặc điểm thơ Lâm Đồng giai đoạn 2017 - 2022: Nghiên cứu trường hợp tập thơ Thơ Lâm Đồng 2017 - 2022 |
Abstract
|
Đặng Thị Lành |
|
Vol 10, No 1b (2024) |
Đặc điểm và triển vọng của hợp tác Hàn Quốc - Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng |
Abstract
|
Hoàng Thuý Quỳnh |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ Cơ-ho ở Lâm Đồng (Nghiên cứu trường hợp tại huyện Di Linh) |
Abstract
|
Lê Thị Nhuấn, Ngô Thị Thu, Đoàn Thị Thanh Nga |
|
751 - 775 of 796 Items |
<< < 26 27 28 29 30 31 32 > >> |