|
Issue |
Title |
|
Vol 7, No 2 (2021) |
Vinayak Damodar Savarkar’s Essentials of Hindutva: A Study of Its Philosophical Elements to Hindu Nationalism |
Abstract
|
Nguyen Tran Tien |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Vua Gia Long và các quyết sách ban hành trong thời gian ở Thăng Long năm 1802 |
Abstract
|
Vũ Văn Quân |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Văn chương Abe Kobo và sự kiếm tìm căn cước bản ngã trong bối cảnh Nhật Bản khủng hoảng thời hậu chiến |
Abstract
|
Trần Thị Thục |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Văn hóa ứng xử của con người trong không gian công cộng: Mấy vấn đề lý luận cơ bản và khả năng ứng dụng trong phân tích đời sống xã hội Việt Nam hiện nay |
Abstract
|
Trịnh Văn Tùng |
|
Vol 3, No 4 (2017) |
Văn hóa truyền thông đại chúng ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và toàn cầu hóa |
Abstract
|
Nguyễn Minh |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Văn học hiện đương đại Trung Quốc ở Việt Nam: Một góc nhìn về diện mạo dịch thuật trong 30 năm Đổi mới (1986-2016) |
Abstract
|
Nguyễn Thu Hiền |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Văn xuôi Bùi Anh Tấn và những đa dạng trong thể tài phản ánh về cộng đồng LGBT |
Abstract
|
Lê Thị Thủy |
|
Vol 4, No 1b (2018) |
Văn xuôi đề tài đồng tính ở Việt Nam sau Đổi mới: đối trọng lệch của những tự thú về thân xác |
Abstract
|
Lê Thị Thủy |
|
Vol 4, No 5 (2018) |
Women’s Position in Vietnam - A Critical Literature Review |
Abstract
|
Bui Thu Huong |
|
Vol 8, No 5 (2022) |
World Theoretical Perspectives on Heritage Studies and the Practical Research of Vietnam Woodblock’s Values |
Abstract
|
Nguyen Thi Thuy Linh |
|
Vol 2, No 1b (2016) |
Xã hội học tiêu dùng: Các thuật ngữ nghiên cứu cơ bản từ tiếp cận của các nhà Xã hội học kinh điển |
Abstract
|
Đào Thúy Hằng |
|
Vol 3, No 3 (2017) |
Xác định sản phẩm du lịch đặc thù vùng Đồng bằng sông Hồng |
Abstract
|
Nguyễn Phạm Hùng |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Xây dựng cấu trúc hoạt động khoa học dưới góc độ tiếp cận triết học |
Abstract
|
Lưu Trọng Chiến |
|
Vol 6, No 1b (2020) |
Xây dựng lực lượng sản xuất của Việt Nam thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
Abstract
|
Nguyễn Thị Liên |
|
Vol 4, No 2b (2018) |
Xây dựng đội ngũ công nhân Quảng Ninh thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Abstract
|
Nguyễn Thị Nhung |
|
Vol 6, No 4 (2020) |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá mô hình phát triển bền vững ở khu vực ven sông Hậu trong bối cảnh biến đổi khí hậu, thiên tai, hoạt động nhân sinh |
Abstract
|
Nguyễn Tuấn Anh, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuệ |
|
Vol 9, No 6 (2023) |
Xu hướng hội nhập tam giáo thời Lý - Trần |
Abstract
|
Nguyễn Thị Như |
|
Vol 9, No 1b (2023) |
Xuân tóc đỏ không hoàn toàn lưu manh |
Abstract
|
Vũ Thị Trang |
|
Vol 6, No 1 (2020) |
Xuất khẩu gạo của Nam Kỳ thuộc Pháp trước năm 1914 qua nghiên cứu tài liệu lưu trữ của Anh |
Abstract
|
Trần Ngọc Dũng |
|
Vol 8, No 4 (2022) |
Xung đột thương mại Nhật Bản - Hàn Quốc từ năm 2018 đến năm 2021 và những tác động |
Abstract
|
Bùi Nam Khánh, Lê Thị Thanh Xuân |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Yêu cầu với sứ mệnh và mục tiêu của giáo dục đại học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và Cách mạng công nghiệp 4.0 |
Abstract
|
Phạm Văn Quyết |
|
Vol 4, No 6 (2018) |
Đào tạo thạc sĩ chuyên môn chuyên ngành Sở hữu trí tuệ và Quản lý Sở hữu trí tuệ tại Nhật Bản |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thúy |
|
Vol 7, No 4b (2021) |
Đào tạo Tiếng Hàn Quốc ở Việt Nam - Thực trạng và những thách thức trong bối cảnh mới |
Abstract
|
Lê Thị Thu Giang |
|
Vol 7, No 4b (2021) |
Đào tạo tiếng Hàn Quốc như là một ngoại ngữ tại Học viện Ngoại giao và thực tiễn áp dụng các phương pháp giảng dạy trực tuyến trong thời đại mới |
Abstract
|
Phạm Hoa Mai |
|
Vol 8, No 4 (2022) |
Đánh giá của học viên Trung tâm giải cứu Aquila về hoạt động hỗ trợ cai nghiện ma túy tại đây |
Abstract
|
Trần Thị Phương Anh |
|
701 - 725 of 764 Items |
<< < 24 25 26 27 28 29 30 31 > >> |