|
Issue |
Title |
|
Vol 5, No 2b (2019) |
Tiền đề lý luận cho sự hình thành tư tưởng về tự do của N.A.Berdyaev |
Abstract
|
Lê Thị Hồng Nhung |
|
Vol 5, No 6 (2019) |
Tiểu phẩm Phật giáo Champa ở núi Chồi, Quảng Ngãi |
Abstract
|
Nguyễn Hữu Mạnh, Mai Bùi Diệu Linh |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Tin và được tin: Một phân tích giới về lòng tin xã hội |
Abstract
|
Nguyễn Quý Thanh |
|
Vol 8, No 5 (2022) |
To Bury or to Burn? The Conflict between Environment for the Dead and Living Space of the Urbanization Process in Contemporary Vietnam |
Abstract
|
Dinh Hong Hai |
|
Vol 7, No 1b (2021) |
Toàn cầu hóa, địa phương hóa Hàn Quốc học ở Việt Nam (từ các lý thuyết Khu vực học và từ kinh nghiệm của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
Abstract
|
Phan Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Phương Mai |
|
Vol 1, No 3 (2015) |
Tourism and monarchy in Vietnam |
Abstract
|
Nguyen Pham Hung |
|
Vol 4, No 2 (2018) |
Towards Efforts and Challenges in Several Significant Protestant Christian Denominations That Obtained Official Recognition By The Vietnamese Government in The Early 21st Century |
Abstract
|
Wong Ai Khim |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Tranh luận về tính đối xứng hay bất đối xứng giới của bạo lực trong mối quan hệ vợ chồng: Lý luận và thực tiễn nghiên cứu |
Abstract
|
Đinh Phương Linh |
|
Vol 11, No 1 (2025) |
Trí tuệ nhân tạo tạo sinh trong giảng dạy và nghiên cứu ở giáo dục đại học: Tiềm năng và khả năng ứng dụng |
Abstract
|
Nguyễn Thanh Tú, Nguyễn Mạnh Dũng |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
Trạng thái đa phương ngữ xã hội trong ngôn ngữ giao tiếp của học sinh trung học Hà Nội hiện nay (Nghiên cứu trường hợp Trường THPT Đống Đa, quận Đống Đa, Hà Nội) |
Abstract
|
Trịnh Cẩm Lan |
|
Vol 8, No 2b (2022) |
Trải nghiệm bị lạm dụng thời thơ ấu và biểu hiện trầm cảm ở học sinh trung học phổ thông: Một nghiên cứu cắt ngang |
Abstract
|
Nguyễn Chu Minh Ánh, Trần Văn Công, Nguyễn Phương Hồng Ngọc |
|
Vol 7, No 5b (2021) |
Trải nghiệm học tập trực tuyến của sinh viên trong bối cảnh COVID-19 tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Abstract
|
Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Trang Nhung |
|
Vol 10, No 6 (2024) |
Trần Đức Thảo và sử học Việt Nam |
Abstract
|
Nguyễn Quang Hưng, Lê Thị Anh |
|
Vol 10, No 6 (2024) |
Trẻ em và những chấn thương: Trường hợp Totto-chan bên cửa sổ (Kuroyanagi Tetsuko) và Ngồi khóc trên cây (Nguyễn Nhật Ánh) |
Abstract
|
Trịnh Đặng Nguyên Hương |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Trẻ khuyết tật vận động ở trường học Việt Nam: Trải nghiệm, khả năng tự thích ứng và mô hình trợ giúp công tác xã hội |
Abstract
|
Trần Văn Kham |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Trở lại vấn đề văn hóa Nam Á |
Abstract
|
Phan Hữu Dật |
|
Vol 2, No 2b (2016) |
Trợ giúp xã hội thường xuyên cho người cao tuổi Hà Nội |
Abstract
|
Mai Tuyết Hạnh |
|
Vol 2, No 3 (2016) |
Tri thức, kỹ năng và cách mạng-đóng góp của học sinh trường dạy nghề trong việc hình thành phong trào vô sản ở Việt Nam thời Pháp thuộc |
Abstract
|
Trần Thị Phương Hoa |
|
Vol 5, No 3 (2019) |
Tri thức địa phương trong quản lý nguồn nước của các dân tộc ít người ở Đông Nam Bộ-Việt Nam |
Abstract
|
Ngô Thị Phương Lan, Huỳnh Ngọc Thu |
|
Vol 8, No 1b (2022) |
Triết học của Paul Karl Feyerabend |
Abstract
|
Hoàng Tùng Dương |
|
Vol 11, No 1 (2025) |
Triết học và khoa học nhìn từ quan điểm của Nikolai Berdyaev |
Abstract
|
Phan Thành Nhâm |
|
Vol 2, No 1 (2016) |
Triết lý chính trị Hồ Chí Minh: Cấu trúc, đặc điểm và giá trị |
Abstract
|
Lại Quốc Khánh, Phan Duy Anh |
|
Vol 3, No 3 (2017) |
Triết lý giáo dục khai phóng của Wilhelm Humboldt và giá trị gợi mở cho việc đổi mới giáo dục đại học ở Việt Nam hiện nay |
Abstract
|
Nguyễn Vũ Hảo |
|
Vol 11, No 1 (2025) |
Triều Lý của Việt Nam và nguồn gốc của họ Lý Tinh Thiện |
Abstract
|
Insun Yu |
|
Vol 7, No 1b (2021) |
Triển vọng của ngành Hàn Quốc học tại Việt Nam và định hướng giảng dạy Hàn Quốc học trong thực tiễn đào tạo tại Trường Cao đẳng Công nghệ Bách Khoa Hà Nội |
Abstract
|
Nguyễn Thị Nguyệt Minh |
|
651 - 675 of 818 Items |
<< < 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 > >> |