|
Issue |
Title |
|
Vol 1, No 1 (2015) |
Về quan điểm coi từ là đơn vị cơ bản của tiếng Việt |
Abstract
|
Giáp Thiện Nguyễn |
|
Vol 6, No 4 (2020) |
Về tính chu kỳ của thời gian, của thế hệ, và của vòng đời người |
Abstract
|
Võ Minh Tuấn |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Về vấn đề bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam (Qua nghiên cứu quan điểm của Hồ Chí Minh) |
Abstract
|
Mạch Quang Thắng |
|
Vol 5, No 3 (2019) |
Vị thế của Việt Nam trong Chuỗi giá trị toàn cầu |
Abstract
|
Nguyễn Việt Khôi, Shashi Kant Chaudhary |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Vốn chính trị trong nền chính trị Mỹ hiện đại |
Abstract
|
Phan Duy Anh |
|
Vol 3, No 6 (2017) |
Vốn xã hội của người Tày, Nùng ở một xã miền núi trong bối cảnh hội nhập hiện nay (nghiên cứu thông qua cuốn sổ gia đình và sổ hàng phường) |
Abstract
|
Lý Viết Trường |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Vốn xã hội của phụ nữ trong tiêu thụ sản phẩm tiểu thủ công nghiệp ở một số làng nghề truyền thống vùng châu thổ sông Hồng |
Abstract
|
Phan Thị Thu Hà |
|
Vol 6, No 4 (2020) |
Vốn xã hội trong chiến lược sinh kế của người dân ven đô Hà Nội trong bối cảnh đô thị hóa |
Abstract
|
Bùi Văn Tuấn |
|
Vol 3, No 1 (2017) |
"Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" và "Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ từ những hướng tiếp cận khác nhau" |
Abstract
|
Phan Văn Kiền |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Việc sử dụng mạng xã hội Facebook với học tập và quan hệ gia đình của sinh viên hiện nay |
Abstract
|
Nguyễn Lan Nguyên |
|
Vol 4, No 4 (2018) |
Viện Pasteur Hà Nội từ khi thành lập đến năm 1945 |
Abstract
|
Bùi Thị Hà |
|
Vol 7, No 3 (2021) |
Viện trợ giáo dục của Hoa Kỳ cho Chính phủ Việt Nam Cộng hòa (1955-1975) |
Abstract
|
Tống Thị Tân, Võ Văn Sen |
|
Vol 6, No 3 (2020) |
Việt Nam trong tiến trình giải quyết vấn đề Campuchia từ năm 1979 đến năm 1991 |
Abstract
|
Trần Viết Nghĩa, Phạm Quang Minh |
|
Vol 2, No 2 (2016) |
Vietnam Nationalist Party (1924-1954) (Nguyen Van Khanh, Springer, January 2016, ISBN: 978-981-10-0073-7) |
Abstract
|
Dinh Xuan Lam, Tran Van Kham |
|
Vol 1, No 3 (2015) |
Vietnamese Diplomacy, 1975-2015: From Member of the Socialist Camp to Proactive International Integration |
Abstract
|
Carlyle Thayer |
|
Vol 3, No 5 (2017) |
Vietnamese Immigrants in Poland - Three Decades of Experience |
Abstract
|
Marek Bodziany |
|
Vol 4, No 2 (2018) |
Vietnamese Rice Expressions: A Socio-cultural Analysis |
Abstract
|
Nguyen Ngoc Binh |
|
Vol 7, No 2 (2021) |
Vinayak Damodar Savarkar’s Essentials of Hindutva: A Study of Its Philosophical Elements to Hindu Nationalism |
Abstract
|
Nguyen Tran Tien |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Vua Gia Long và các quyết sách ban hành trong thời gian ở Thăng Long năm 1802 |
Abstract
|
Vũ Văn Quân |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Văn chương Abe Kobo và sự kiếm tìm căn cước bản ngã trong bối cảnh Nhật Bản khủng hoảng thời hậu chiến |
Abstract
|
Trần Thị Thục |
|
Vol 7, No 2b (2021) |
Văn hóa ứng xử của con người trong không gian công cộng: Mấy vấn đề lý luận cơ bản và khả năng ứng dụng trong phân tích đời sống xã hội Việt Nam hiện nay |
Abstract
|
Trịnh Văn Tùng |
|
Vol 3, No 4 (2017) |
Văn hóa truyền thông đại chúng ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và toàn cầu hóa |
Abstract
|
Nguyễn Minh |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Văn học hiện đương đại Trung Quốc ở Việt Nam: Một góc nhìn về diện mạo dịch thuật trong 30 năm Đổi mới (1986-2016) |
Abstract
|
Nguyễn Thu Hiền |
|
Vol 4, No 3b (2018) |
Văn xuôi Bùi Anh Tấn và những đa dạng trong thể tài phản ánh về cộng đồng LGBT |
Abstract
|
Lê Thị Thủy |
|
Vol 4, No 1b (2018) |
Văn xuôi đề tài đồng tính ở Việt Nam sau Đổi mới: đối trọng lệch của những tự thú về thân xác |
Abstract
|
Lê Thị Thủy |
|
676 - 700 of 756 Items |
<< < 23 24 25 26 27 28 29 30 31 > >> |