|
Issue |
Title |
|
Vol 8, No 4 (2022) |
Xung đột thương mại Nhật Bản - Hàn Quốc từ năm 2018 đến năm 2021 và những tác động |
Abstract
|
Bùi Nam Khánh, Lê Thị Thanh Xuân |
|
Vol 10, No 4 (2024) |
Chính sách phòng ngừa - ngăn chặn tự sát của Chính phủ Nhật Bản và kết quả thực hiện trong giai đoạn 2006-2022 |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thuý |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Phân tích văn hóa Nhật Bản từ góc độ Kinh tế học sinh thái |
Abstract
|
Ogata Toshio |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Một số đặc trưng của Hán thi Nhật Bản hậu kỳ Edo |
Abstract
|
Đỗ Thị Mai |
|
Vol 5, No 4 (2019) |
Văn chương Abe Kobo và sự kiếm tìm căn cước bản ngã trong bối cảnh Nhật Bản khủng hoảng thời hậu chiến |
Abstract
|
Trần Thị Thục |
|
Vol 3, No 2b (2017) |
Thực trạng hoạt động ngoại giao văn hóa của Nhật Bản tại Đông Nam Á giai đoạn 2013-2016 |
Abstract
|
Phạm Lê Dạ Hương |
|
Vol 10, No 4 (2024) |
Tiến trình liên kết Đông Á của Nhật Bản và vai trò của quan hệ Nhật Bản - Việt Nam |
Abstract
|
Lý Tường Vân |
|
Vol 2, No 6 (2016) |
Trung Quốc trong cục diện chính trị ở Đông Á từ 2009 đến đầu 2016 |
Abstract
|
Trần Bách Hiếu, Nguyễn Văn Trung |
|
Vol 10, No 3 (2024) |
Sự can dự của Nhật Bản vào vấn đề Biển Đông từ năm 2016 đến năm 2023 và một số vấn đề đặt ra cho Việt Nam |
Abstract
|
Trần Bách Hiếu, Đinh Trần Yến Nhi |
|
Vol 9, No 6 (2023) |
Dạy đọc văn bản Tuổi thơ tôi của Nguyễn Nhật Ánh (Ngữ văn 6, bộ sách Chân trời sáng tạo) từ hướng tiếp cận thi pháp thể loại |
Abstract
|
Lê Ngọc Phương Trinh, Nguyễn Thị Kim Tiến |
|
Vol 8, No 1 (2022) |
Quan hệ Nhật - Pháp xung quanh vấn đề Hoa kiều tại Việt Nam thời kỳ Chiến tranh thế giới lần thứ II |
Abstract
|
Võ Minh Vũ |
|
Vol 5, No 1b (2019) |
Chế độ bảo hộ chỉ dẫn địa lý của Nhật Bản |
Abstract
|
Nguyễn Phương Thúy |
|
1 - 12 of 12 Items |
|