Già hóa dân số và người cao tuổi ở Hàn Quốc hiện nay
Abstract
Già hóa dân số thường được biết đến như một vấn đề chủ yếu tập trung ở các nước châu Âu, châu Mỹ nhưng giờ đây vấn đề này lại đang là thách thức đối với dân số của các nước châu Á. Sở hữu hơn một nửa dân số thế giới, các nước châu Á góp mặt tới một nửa trong nhóm 10 quốc gia có tốc độ già hóa dân số nhanh nhất thế giới, trong đó Hàn Quốc xếp ở vị trí hàng đầu trên danh sách. Đối ứng với trình trạng này, những năm qua Chính phủ Hàn Quốc đã chi hàng tỷ USD cho các chính sách khuyến khích sinh đẻ, các biện pháp nâng cao phúc lợi xã hội cho người cao tuổi.... Tuy vậy, những nỗ lực này hầu như chưa mang lại thành công trong việc cải thiện tỷ lệ sinh và nâng cao chất lượng cuộc sống người cao tuổi. Giới trẻ Hàn Quốc vẫn rất thờ ơ với kết hôn và sinh con, trong khi người cao tuổi Hàn Quốc vẫn đang phải vật lộn mưu sinh. Trên cơ sở tìm hiểu về diễn biến quá trình chuyển đổi sang xã hội già ở Hàn Quốc cũng như những vấn đề nổi cộm liên quan tới người cao tuổi Hàn Quốc hiện nay, bài viết hướng tới đưa ra một số luận bàn về mặt chính sách giúp Việt Nam phòng ngừa và ứng phó thực trạng này.
Ngày nhận 20/10/2019; ngày chỉnh sửa 22/12/2019; ngày chấp nhận đăng 25/12/2019
Keywords
References
Wen-Hsin Huang & Yen-Ju Lin & Hsien-Feng Lee, 2019. "Impact of Population and Workforce Aging on Economic Growth: Case Study of Taiwan," Sustainability, MDPI, Open Access Journal, vol. 11(22), pages 1-13, November, p.1.
KBS World. 2017. "Báo động tình trạng dân số già hóa tại Hàn Quốc". (http://world.kbs.co.kr/vietnamese/news/news_newsthema_detail.htm?No=10065617). Truy cập 6/3/2017.
KBS World. 2018. "Hàn Quốc tiến vào xã hội già". (http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&board_seq=345705). Truy cập 22/10/2019.
KBS. 2019. 한국 노인 OECD 최고 자살률…노인들이 가장 힘들어 하는 것은? "(Tỷ lệ tự sát ở người già Hàn Quốc cao nhất khối OECD… Điều nào khiến người cao tuổi thống khổ nhất?)" (http://news.kbs.co.kr/news/view.do?ncd=4292513). Truy cập 8/10/2019.
OECD. 2018.경제보고서: 한국 (Báo cáo kinh tế: Hàn Quốc) (http://www.oecd.org/economy/surveys/Korea-2018-OECD-economic-survey-overview-Korean.pdf). Truy cập 14/10/2019.
Noriko Tsuya. 2014. "The Impacts of Population Decline in Japan: Demographic Prospects and Policy Implications, Forum 005 Special Report, Suntory Foundation Researcch Project" (https://www.suntory.com/sfnd/jgc/forum/005/pdf/005_tsuya.pdf). Truy cập 12/11/2019.
Statistical Geographic Information Service. 2019. "National Population Estimation" (https://sgis.kostat.go.kr/jsp/pyramid/pyramid1.jsp). Truy cập 9/11/2019.
United Nations (UN). 2000. "Replacement Migration. p.59". (www.un.org/esa/population/publications/ReplMigED/Korea.pdf). Truy cập 4/5/2017.
United Nations (UN). 2015. World Population Ageing, p.30
국가기록원 (Cục lưu trữ Quốc gia). 2015. 인구정책 (Chính sách dân số) (http://theme.archives.go.kr/next/populationPolicy/moreView.do. Truy cập 14/7/2019).
국가기록원 (Cục lưu trữ Quốc gia). 2016. 저출산고령사회 대응을 위한 국가실천전략 발표 (Ban hành Chiến lược hành động quốc gia nhằm đối phó với xã hội sinh sản thấp và già hóa dân số (http://www.archives.go.kr/next/search/listSubjectDescription.do?id=002611&pageFlag=). Truy cập 18/10/2019.
국가지표체계 (Hệ thống Chỉ số Quốc gia). 2018. 독거노인비율 (Tỷ lệ người già sống neo đơn). (https://www.index.go.kr/unify/idx-info.do?idxCd=8039). Truy cập 22/9/2019.
보건복지부 (Bộ Y tế và Phúc lợi). 2016. 출산억제에서 출산장려로 한국 인구정책50년 (50 năm chính sách dân số của Hàn Quốc: từ hạn chế sinh để đến khuyến sinh), 인구정책 50년사 편찬위원 (Ban biên tập Lịch sử 50 năm chính sách dân số).
보건복지부(Bộ Y tế và Phúc lợi). 2019. 2019년 노인보건복지 사업안내 (II) (Hướng dẫn về dự án y tế và phúc lợi người cao tuổi năm 2019) (II). p.4.
이진철 (Lee Jin Cheol). 2018. 이낙연 총리 "자살예방정책 체계화.. 자살자 7만명 전수 조사" (Thủ tướngLee Nak-yon: Thế chế hóa chính sách phòng ngừa tự sát… tổng điều tra 7 vạn người tự sát) (https://www.edaily.co.kr/news/read?newsId=04086886619207608&mediaCodeNo=257). Truy cập 25/10/2019.
신윤정 (Shin Yun Jeong). 2008. “참여정부 저출산•고령화정책의 성과와 과제” (Thành tựu và thách thức của chính sách đối phó sinh sản thấp và già hóa dân số với sự tham gia của Chính phủ). 한국보건사회연구원 (Viện Nghiên cứu y tế và xã hội Hàn Quốc). pp. 44 -45.
서울신문 (Báo Seoul). 2017. 박카스 할머니로 늙은 박카스 아줌마…“기초연금으론 못 살아…20년 넘었죠” (“Quý bà Bacchus’ già. “tôi không thể sống được bằng tiền lương cơ bản… đã qua 20 năm) (https://www.seoul.co.kr/news/newsView.php?id=20171102010027). Truy cập 18/9/2019.
장가현 (Jang Ga Huyn). 2018. 언론으로 본 정부 정책의 변천 (Thay đổi chính sách của chính phủ từ góc nhìn ngôn luận), 위클리 공감 (Weekly Gonggam). (http://gonggam.korea.kr/newsView.do?newsId=01I7KTYhADGJM000). Truy cập 4/10/2019.
전용덕 (Jeon Yong Deok). 2019. 저출산의 한국경제: 문제, 원인 그리고 해법 (Kinh tế Hàn Quốc thời kỳ sinh sản thấp: thực trạng, nguyên nhân và giải pháp), 한국경제의 진단과 처방 4 (Korean Economic’s Diagnoses and Prescriptions 4), p.3.
정윤주 (Jeong Yun Ju). 2017. 외신이 고발한 '박카스 아줌마' 노인 성매매현실. (Sự thực về mại dâm tuổi già của các ‘quý bà Bacchus’ do nước ngoài đưa tin).
통계청 (Cục thống kê). 2007. 인구총조사 (Tổng điều tra dân số),행정구역/연령/성별 고령자 통계 (Thống kê người già theo khu vực hành chính/độ tuổi/giới tính), 1960년& 2000년 (năm 1960, năm 2000) (http://kosis.kr/statisticsList/statisticsListIndex.do?menuId=M_01_01&vwcd=MT_ZTITLE&parmTabId=M_01_01?menuId=M_01_01&vwcd=MT_ZTITLE&parmTabId=M_01_01&parentId=A#SelectStatsBoxDiv). Truy cập ngày 28/2/2017.
통계청 (Cục thống kê). 2016. 2017. 2018 고령자 통계 (Thống kê người già các năm 2016. 2017. 2018).
통계청 (Cục thống kê). 2019. 경제활동인구조사 고령층 부가조사 "(Điều tra dân số đang hoạt động kinh tế, khảo sát người cao tuổi". 각년도 (nhiều năm), p.37.
통계청(Cục thống kê). 2019a. 고령자 통계 "(Thống kê người cao tuổi)" (http://m.kostat.go.kr/board/file_dn.jsp?aSeq=377701&ord=4). Truy cập 4/12/2019.
DOI: http://dx.doi.org/10.1172/vjossh.v5i6.531
Refbacks
- There are currently no refbacks.
=====================================================
TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Đại học Quốc gia Hà Nội
ISSN 2354-1172