On the earliest version of the Miaoshan-Guanyin story in Vietnam: An adaptation of a Chinese narrative in the Nom script
Abstract
This article discusses the origins and special features of the earliest extant Vietnamese version of the Princess Miaoshan story-the National Version of the Original Deeds of Guanyin, which forms a hagiography of Bodhisattva Guanyin; compiled by the monk Thích Chân Nguyên ca. end of the 17th century. With the use of comparison of different Vietnamese and Chinese versions of this story, we have detected that the National Version of the Original Deeds of Guanyin was based on the Chinese novel Complete Story of Guanyin of the Southern Sea (ca. end of the 16th century), thus contesting the previous views of the Vietnamese scholars on the origins and the history of transmission of the Miaoshan story in Vietnam. This early Vietnamese version represents peculiar features of Sino-Vietnamese cultural exchange in the aspect of Buddhist teaching, including the interchange of written (classical) and popular (vernacular) elements in this story.
Received: 11thAugust 2016; Revised: 24th October 2016; Accepted: 26th October 2016
Keywords
Full Text:
Subscribers OnlyReferences
Berezkin, Rostislav and †Boris L. Riftin. 2013. "The Earliest Known Edition of the Precious Scroll of Incense Mountain and the Connections between Precious Scrolls and Buddhist Preaching." T’oung Pao 99 (4-5):445-99.
Berezkin, 白若思 Rostislav. 2015. "《香山寶卷》的表演與儀式側面-以常熟地區「講經宣卷」活動為例 On the Performance and Ritual Aspects of the Xiangshan Baojuan: A Case Study of Religious Assemblies in the Changshu Area." 漢學研究 33(3):307-44.
Chu, Quang Trứ. 2012. Mỹ thuật Lý Trần - Mỹ thuật Phật giáo. Hà Nội: Nxb. Mỹ thuật.
Dudbridge, Glen. 2004. The Legend of Miao-Shan. New York: Oxford University Press.
Dutton, George E., Jayne S. Werner, and John K. Whitmore, ed. 2012. Sources of Vietnamese Tradition. New York: Columbia University Press.
Hà, Văn Tấn; Nguyễn, Văn Kự; Phạm, Ngọc Long. 2008. Buddhist Temples in Vietnam. Hà Nội: Thế giới Publishing House.
Idema, W. L. 2008. Personal Salvation and Filial Piety: Two Precious Scroll Narratives of Guanyin and her Acolytes, Edited by W. L. Idema. Honolulu: University of Hawai'i Press.
Lê, Mạnh Thát. 1979. Chân Nguyên Thiền sư toàn tập (tập 1). Hồ Chí Minh: Tu thư Vạn Hạnh.
Lê, Mạnh Thát. 1980. Chân Nguyên Thiền sư toàn tập (tập 2). Hồ Chí Minh: Tu thư Vạn Hạnh.
Liên, Giang. 1943. "Về vấn đề văn học và sử học trong cuốn kinh Hương Sơn Quan Thế Âm." Tri Tân 125: 10, 11, 16.
Nguyen, Nam. 2005. "Writing as Response and as Translation: Jiandeng Xinhua and the Evolution of the Chuanqi Genre in East Asia." Doctor of Philosophy, East Asian Languages and Civilization, Harvard University, Cambridge, MA.
Nguyen, Tai Thu, Hoang Thi Tho, Dinh Chi Minh. 2008. The History of Buddhism in Vietnam. Washington, D.C: The Council for Research in Values and Philosophy.
Nguyễn, Tài Đông ed. 2015. Khái lược lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam. Hà Nội: Đại học Sư phạm Press.
Nguyễn, Lang. 2000. Việt Nam Phật giáo sử luận. Hà Nội: Văn học Publshing House.
Nguyễn, Phi Hoành. 1970. Lược sử mỹ thuật Việt Nam. Hà Nội: Khoa học Xã hội Publishing House.
Nội các quan bản. 1998. Complete Annals of Đại Việt Đại Việt Sử ký Toàn thư. Translated by Ngô Đức Thọ. Hà Nội: Khoa học Xã hội Publishing House.
Pastreich, Emanuel. 2001. "The Reception of Chinese Literature in Vietnam." in The Columbia History of Chinese Literature, edited by V. H. Mair. New York: Columbia University Press.
Phan, Cẩm Thượng. 1997. Điêu khắc cổ Việt Nam Ancient Sculpture of Vietnam. Hà Nội: Mỹ thuật Publishing House.
Phan, Cẩm Thượng. 2000. Đồ họa cổ Việt Nam, Edited by Lê Quốc Việt and Cung Khắc Lược. Hà Nội: Mỹ thuật Publishing House.
Shahar, Meir.1998. Crazy Ji: Chinese Religion and Popular Literature. Cambridge, Mass.: Harvard University Asia Center.
Salmon, Claudine. 2004. Tiểu thuyết truyền thống Trung Quốc ở Châu Á (từ thế kỉ XVII - thế kỉ XX). Translated by Trần Hải Yến. Hà Nội: Khoa học Xã hội Publishing House.
Trần, Văn Giáp. 1932. Le Bouddhisme En Annam Des Origines Au Xiiiè Siècle. Hanoi: EFEO.
Yu, Chün-fang. 1981. The Renewal of Buddhism in China: Chu-hung and the Late Ming Synthesis. New York: Columbia University Press.
Yü, Chün-fang. 2001. Kuan-Yin : The Chinese Transformation of Avalokiteśvara. New York: Columbia University Press.
濮文起, 主編. 2005. 《民間寳卷》 (中國宗教歷史文獻集成, 第101-120 冊). 合肥: 黃山書社.
候忠义. 1994. 《中國古代珍稀本小説續編》. 沈阳: 春风文艺出版社.
劉世德. 1991. 《古本小説叢刊》. 北京: 中华书局.
李利安. 2008. 《觀音信仰的淵源與傳播》. 北京: 宗教出版社.
林萬傳. 1985. 《先天道研究》. 台南: 靝巨書局.
林錦江. 2012. 《國內外對漢藏觀音信仰文化研究的回顧》. 香港: 香港大學饒宗頤學術館.
车锡伦. 2000. 《中国宝眷总目》. 北京: 燕山出版社.
车锡伦. 2009. 《中国宝卷研究》. 桂林: 广西师范大学出版社.
阮苏兰 Nguyễn, Tô Lan & 阮翠鸾 Nguyễn, Thuý Loan. 2007. "越南的氏敬观音故事:从文本到民間表演." 78 - 84 in 《2007 中國靖江宝卷文化国际学术研讨会》. 靖江: 江苏政府.
陆凌霄. 2008. 《越南汉文历史小说研究》. 广西: 民族出版社.
陳益源. 2007. 《中越漢文小說研究》. 香港: 東亞文化出版社.
陳益源. 2009. "中国明清小说在越南的流传与影响." in《上海师范大学学报》 1 (38): 81 - 86.
马西沙, 韩秉方. 2004. 《中國民間宗教史》. 北京: 中国社会科学出版社.
吉岡義豊. 1971. “乾隆版《香山寶卷》(覆製)付解説”, in Dōkyō kenkyū《道教研究》, 吉岡義豊, ミシェル・スワミエ編修, 東京: 辺境社, 1971, vol. 4, 115-194.
Manuscripts and Woodblock Printings
如澄Như Trừng. 1727. Sắc kiến Tịch Quang tháp 勅建寂光塔. Hà Nội: The Institute of Sino - Nom Studies Archive. Call number: N.47839.
釋真源Thích Chân Nguyên. 1850. Nam Hải Quan Âm Bản hạnh Quốc ngữ Diệu soạn南海觀音本行國語妙撰. Hà Nội: The Institute of Sino - Nom Studies Archive. Call number: AB.550.
Vô danh thị. 1887. Quan Âm Tế độ Bản nguyện Chân kinh 觀音濟渡本愿真經. Hà Nội: The Institute of Sino-Nom Studies Archive. Call number: AC.154.
佚名. 1856. 《觀音濟渡本愿真經.
DOI: http://dx.doi.org/10.1172/vjossh.v2i5.118
Refbacks
- There are currently no refbacks.
=====================================================
TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Đại học Quốc gia Hà Nội
ISSN 2354-1172