The “sacred face”: What directs Vietnamese people in interacting with others in everyday life

Nguyen Trung Kien

Abstract


This article addresses the concept “face” in the practices of Vietnamese deference rituals.  It explores how Vietnamese people conceptualize the term “face” regarding the manner of showing respect to the other people in everyday life encounters. Drawing upon the qualitative dataset of my Master’s thesis, in the current article  the author puts to use the concepts “face” and “deference rituals” picked up from Goffman’s theory of social interaction to analyze Vietnamese day-to-day social interaction. The author finds out that the face in the context of social interaction is often classified into two categories: the face of the subordinate and the face of the superordinate. Due to the high status of the latter in Vietnam hierarchy, the loss of their face can cause a great seriousness, whereas, the face of the former is of less importance and often belittled. There is a similarity between Vietnamese “face” and “deference ritual” with that of other countries such as Japan, China, and at the same time, a crucial difference in those terms between Vietnamese culture and Western culture.   

-----------

“Thể diện linh thiêng”: Cái gì định hướng người Việt Nam trong tương tác xã hội thường nhật

Nguyễn Trung Kiên

Tóm tắt: Bài báo này tập trung làm rõ khái niệm “thể diện” trong việc thực hành nghi thức biểu hiện tôn trọng của người Việt Nam. Bài viết phân tích cách thức các đặctrưng nhận thức của khái niệm “thể diện” trong việc thể hiện sự tôn trọng đối với người khác trong các tương tác của đời sống thường ngày. Đây là sản phẩm dựa trên dựán nghiên cứu Thạc sỹ tiến hành bằng phương pháp định tính năm 2014, trong đó tác giả sử dụng hai khái niệm chủ đạo là “thể diện” và “nghi thức biểu hiện sự tôn trọng” từ lý thuyết phân tích tương tác xã hội của nhà Xã hội học Erving Goffman. Bài báo này phân tích rằng người Việt Nam thường ngầm định phân chia “thể diện” thành thể diện của người bậc trên - người có địa vị cao và thể diện của người bậc dưới - người có địa vị thấp hơn. Với vị trí của nó trong cấu trúc thứ bậc của xã hội, thể diện của người bậc trên có tầm quan trọng đến mức việc mất thể diện của họ tạo ra vấn đề to lớn trong quan hệ xã hội, trong khi thể diện của người bậc dưới thường bị bỏ qua hoặc xem nhẹ. Bài viết cũng thảo luận sự tương đồng trong việc thực hiện các nghi thức tôn trọng đối với thể diện trong văn hoá Việt Nam và các nước Châu Á như Trung Quốc hay Nhật Bản; cũng như sự khác biệt giữa Việt Nam và văn hoá Phương Tây.

Từ khoá: Thể diện linh thiêng; nghi thức biểu hiện tôn trọng; cách ứng xử; tương tác đời sống thường ngày; thể diện tiêu cực


Keywords


sacred face; deference rituals; demeanor; everyday social interaction; negative face

References


Bargiela-Chiappini, Francesca. 2003. "Face and Politeness: New (Insights) for Old (Concepts)." Journal of Pragmatics 35(10):1453-69.

Bell, Catherine. 1992. Ritual Theory, Ritual Practice: Oxford University Press, USA.

Bell, Catherine. 1997. Ritual: Perspectives and Dimensions. USA: Oxford University Press.

Branaman, Ann. 1997. "Goffman's Social Theory." Pp. xlv-lxxxii in The Goffman Reader, edited by C. Lemert and A. Branaman. United Kindom: Wiley-Blackwell.

Brown, Penelope and Stephen C. Levinson. 1987. Politeness: Some Universals in Language Usage, Vol. 4. Cambridge: Cambridge University Press.

Đào, Duy Anh. 2006. Việt Nam Văn Hóa Sử Cương (An introduction to Vietnamese culture). Hanoi: Van hoa-Thong tin

Đào, Duy Anh. 2010. "Hán Việt Từ Điển Giản Yếu." (A short Sino-Vietnamese Dictionary) in Hán Việt Từ Điển giản yếu, edited by N. T. Hoài. Hà Nội: Văn hóa Thông tin.

Durkheim, Emile. 1976. The Elementary Forms of the Religious Life. Translated by J. W. Swain. London: George Allen and Unwin

Elliott, Anthony. 2007. "Presentations of Self: Goffman." Pp. 37-44 in Concepts of the Self, edited by A. Elliott. Cambridge: Polity.

Gagné, Nana Okura. 2010. "Reexamining the Notion of Negative Face in the Japanese< I> Socio Linguistic Politeness of Request." Language & Communication 30(2):123-38.

Goffman, Erving. 1955. "On Face-Work: An Analysis of Ritual Elements in Social Interaction." Psychiatry: Journal for the Study of Interpersonal Processes:213-31.

Goffman, Erving. 1956. "The Nature of Deference and Demeanor." American Anthropologist 58(3):473-502.

Goffman, Erving. 1959. The Presentation of Self in Everyday Life. London, England: Penguin Books.

Goffman, Erving. 1963. Encounters: Two Studies in the Sociology of Interaction. Indianapolis: Bobbs-Merrill.

Goffman, Erving. 1967. "On Face-Work." Pp. 5-46 in Interaction Ritual: Essays in Face to Face Behavior, edited by E. Goffman. New York: Anchor Books.

Gourou, Pierre. 1936. Người Nông Dân Châu Thổ Bắc Kỳ. Hanoi: Nhà xuất bản Trẻ.

Gu, Yueguo. 1990. "Politeness Phenomena in Modern Chinese." Journal of Pragmatics 14(2):237-57.

Haugh, Michael and Carl Hinze. 2003. "A Metalinguistic Approach to Deconstructing the Concepts of ‘Face’and ‘Politeness’ in Chinese, English and Japanese." Journal of Pragmatics 35(10):1581-611.

Ho, David Yau-fai. 1976. "On the Concept of Face." American Journal of Sociology 81(4):867-84.

Hu, Hsien Chin. 1944. "The Chinese Concepts of “Face”." American Anthropologist 46(1):45-64.

Ide, Sachiko. 1989. "Formal Forms and Discernment: Two Neglected Aspects of Universals of Linguistic Politeness." Multilingua-Journal of Cross-Cultural and Interlanguage Communication (8):223-48.

Mao, LuMing Robert. 1994. "Beyond Politeness Theory:‘Face’revisited and Renewed." Journal of Pragmatics 21(5):451-86.

Matsumoto, Yoshiko. 1988. "Reexamination of the Universality of Face: Politeness Phenomena in Japanese." Journal of Pragmatics 12(4):403-26.

Matsumoto, Yoshiko. 1989. "Politeness and Conversational Universals–Observations from Japanese." Multilingua-Journal of Cross-Cultural and Interlanguage Communication 8(2-3):207-22.

Nguyen, Thi Thuy Minh and Gia Anh Le Ho. 2013. "Requests and Politeness in Vietnamese as a Native." Pragmatics 23:685-714.

Nguyen, Thi Thuy Minh and Gia Anh Le Ho. 2014. "Acquisition of Request Modifiers in Vietnamese as a Second Language."31-51.

Nguyễn Từ Chi. 2003. "Cơ Cấu Tổ Chức Của Làng Việt Cổ Truyền Ở Bắc Bộ." (The traditional Viet village in Bac Bo: Its Organizational Structure and Problems), pp. 224-362 in Góp Phần Nghiên Cứu Văn Hoá Và Tộc Người (Contributions to the studies of culture and ethnic groups), edited by Nguyễn Từ Chi. Hà Nội: Nxb Văn hoá Dân tộc.

Nguyễn, Văn Huyên. 1996. "Văn Minh Việt Nam (Vietnamese Civilization)." Pp. 529-762 in Góp Phần Nghiên Cứu Văn Hóa Việt Nam (Contributions to Vietnamese Cultural Studies), Vol. 2, edited by V. T. Ha. Hanoi: Khoa học xã hội Publishing House.

Phan Kế Bính. 2005. Việt Nam Phong Tục (Vietnamese traditional customs). Hà Nội: Nxb Văn học.

Pizziconi, Barbara. 2003. "Re-Examining Politeness, Face and the Japanese Language." Journal of Pragmatics 35(10):1471-506.

Vu, Thi Thanh Huong. 1997. "Politeness in Modern Vietnamese, a Sociolinguistic Study of a Hanoi Speech Community."




DOI: http://dx.doi.org/10.1172/vjossh.v1i3.29

Refbacks

  • There are currently no refbacks.


=====================================================

TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đại học Quốc gia Hà Nội

ISSN 2354-1172